Bình luận về Quy đổi 1 man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? (2022) là chủ đề trong content hôm nay của chúng tôi. Tham khảo nội dung để biết chi tiết nhé.
1 Man nhật bằng bao nhiêu tiền Việt là mối quan tâm của nhiều người đang tìm hiểu về văn hóa hoặc có ý định làm việc, học tập tại Nhật Bản. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp nội dung này một cách cụ thể chi tiết nhất. Mời bạn đọc cùng theo dõi!
Tổng quan về đơn vị tiền tệ của Nhật Bản
Nhật Bản sử dụng đơn vị tiền tệ chính thức là đồng Yên. Theo nhiều thống kê cho thấy, đồng Yên Nhật là đơn vị tiền tệ phổ biến, được giao dịch và sử dụng nhiều thứ ba sau đồng USD và đồng EUR.
- Quy ước tiếng Anh là: JAPANESE YEN.
- Viết tắt đồng Yên là: JPY.
- Ký hiệu: ¥
- Bao gồm: Tiền kim loại và tiền giấy.
Tiền kim loại của Nhật Bản bao gồm các mệnh giá: Đồng 1 Yên, 5 Yên, 10 Yên, 100 Yên va đồng 500 Yên. Đồng xu tại Nhật Bản rất được ưa chuộng và sử dụng phổ biến bởi gọn nhẹ và có thể sử dụng tại các điểm công cộng như tàu điện, xe buýt, máy bán hàng tự động…
Tiền giấy của Nhật Bản bao gồm các tờ có mệnh giá 1000 Yên, 2000 Yên, 5000 Yên và 10000 Yên. Mệnh giá đồng 2000 Yên rất hiếm thấy. Tiền giấy của Nhật Bản được in 2 mặt, mặt trước là biểu tượng văn hóa, mắt sau là vĩ nhân của Nhật Bản.
Tỷ giá đồng tiền đo lường sức mạnh kinh tế của một quốc gia. Đồng Yên Nhật cũng sẽ có giá trị riêng và tỷ giá này tăng hay giảm dựa vào biến động kinh tế Nhật Bản và thế giới. Do đó, tỷ giá đồng tiền luôn sẽ thay đổi theo từng ngày, từng giờ.
Vì vậy, nếu muốn biết được chính xác tỷ giá đồng Yên các bạn có thể truy cập và kiểm tra trên các công cụ tìm kiếm hoặc căn cứ theo tỷ giá ngoại hối do các ngân hàng niêm yết tại thời điểm đó.
Cách tính Man Nhật & 1 Man bằng bao nhiêu Yên Nhật?
Hẳn các bạn đều đã từng nghe qua tên khác như Man, Sen, Lá trong bộ đơn vị tiền tệ của Nhật. Vậy các thuật ngữ này là như thế nào? Cách quy đổi ra sao?
Lá, Sen, Man là thuật ngữ chỉ các đồng tiền có giá trị cao hơn Yên. Tên gọi này do các du học sinh hoặc các công dân Việt đang sinh sống và làm việc tại Nhật quy ước và trao đổi thông tin với nhau. Từ đồng Man Nhật chúng ta có thể quy đổi ra tiền Việt rất đơn giản, cụ thể như sau:
- 1 Sen Nhật = 1.000 Yên Nhật
- 1 Man Nhật = 10.000 Yên Nhật
- 1 Man Nhật ( 1 Lá) = 10 Sen Nhật = 10.000 Yên Nhật
Quy đổi 1 Man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt?
Nếu tính theo tỷ giá mới nhất ngày 25/05/2021, giá 1 đồng Yên Nhật khi quy đổi ra tiền Việt sẽ bằng 211.91 (VND). Như vậy chúng ta sẽ có cách tính tỷ giá quy đổi từ Man Nhật và Sen Nhật như sau:
- 1 Sen Nhật = 1000 Yên Nhật = 211.908,56 VND
- 2 Sen Nhật = 423.817,11 VND
- Tỷ giá 1 Man tiền Nhật = 2.119.085,55 VND
- 5 Man Nhật = 10.595.427,76 VND
- 10 Man Nhật = 21.190.855,53 VND
- 20 Man Nhật = 42.381.711,06 VND
- 50 Man Nhật = 105.954.277,65 VND
- 100 Man Nhật = 211.908.555,30 VND
Như vậy, 1 Man Nhật = 10.000 Yên = 2.119.085,55 VNĐ.
Lưu ý: Bảng giá này chỉ có giá trị trong ngày 25/5/2021. Để biết chính xác nên cập nhật liên tục tỷ bởi đồng Yên luôn có biến động và tỷ giá trong thời gian ngắn.
Bảng giá quy đổi Man Nhật sang tiền Việt mới nhất tại các ngân hàng
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 2.178.200 | 2.187.000 | 2.251.300 | 2.258.100 |
ACB | 2.196.800 | 2.207.900 | 2.239.500 | 2.239.500 |
Agribank | 2.183.300 | 2.197.100 | 2.244.500 | |
Bảo Việt Bank | 2.206.700 | 2.236.000 | ||
BIDV | 2.152.600 | 2.165.600 | 2.251.800 | |
CBBank | 2.192.500 | 2.203.500 | 2.239.600 | |
Đông Á Bank | 2.160.000 | 2.204.000 | 2.230.000 | 2.233.000 |
Eximbank | 2.196.700 | 2.203.300 | 2.240.700 | |
GPBank | 2.204.400 | 2.236.000 | ||
HDBank | 2.200.500 | 2.203.600 | 2.243.800 | |
Hong Leong | 2.185.400 | 2.202.400 | 2.239.200 | |
HSBC | 2.160.000 | 2.180.000 | 2.250.000 | 2.250.000 |
Indovinabank | 2.182.100 | 2.206.100 | 2.232.700 | |
Kiên Long | 2.187.600 | 2.204.200 | 2.238.500 | |
Liên Việt | 2.195.400 | 2.200.400 | 2.236.700 | |
MSB | 2.168.000 | 2.253.000 | ||
MBBank | 2.160.000 | 2.175.400 | 2.260.900 | 2.260.900 |
Nam Á | 2.166.500 | 2.196.500 | 2.245.200 | |
NCB | 2.183.300 | 2.195.300 | 2.242.700 | 2.244.700 |
OCB | 2.186.700 | 2.196.700 | 2.247.400 | 2.237.400 |
OceanBank | 2.195.400 | 2.200.400 | 2.236.700 | |
PGBank | 2.206.300 | 2.235.700 | ||
PublicBank | 2.140.000 | 2.160.000 | 2.260.000 | 2.260.000 |
PVcomBank | 2.170.000 | 2.145.000 | 2.258.000 | 2.258.000 |
Sacombank | 2.197.800 | 2.212.800 | 2.261.600 | 2.248.600 |
Saigonbank | 2.190.700 | 2.202.300 | 2.231.900 | |
SCB | 2.196.000 | 2.209.000 | 2.243.000 | 2.243.000 |
SeABank | 2.171.300 | 2.190.300 | 2.270.800 | 2.265.800 |
SHB | 2.176.500 | 2.186.500 | 2.236.500 | |
Techcombank | 2.178.000 | 2.182.800 | 2.272.800 | |
TPB | 2.162.500 | 2.168.100 | 2.250.500 | |
UOB | 2.154.400 | 2.187.700 | 2.255.000 | |
VIB | 2.184.400 | 2.204.200 | 2.239.800 | |
VietABank | 2.180.000 | 2.200.000 | 2.240.000 | |
VietBank | 2.201.600 | 2.208.200 | 2.249.500 | |
VietCapitalBank | 2.150.600 | 2.172.400 | 2.261.600 | |
Vietcombank | 2.146.400 | 2.168.000 | 2.258.100 | |
VietinBank | 2.163.300 | 2.168.300 | 2.253.300 | |
VPBank | 2.176.900 | 2.192.900 | 2.249.700 | |
VRB | 2.176.200 | 2.198.200 | 2.248.900 |
Lưu ý: Đây là bảng giá tham khảo, để kiểm tra chính xác tại thời điểm quy đổi bạn có thể kiểm tra tại ngân hàng muốn chuyển đổi cho chính xác.
Quy trình đổi tiền Nhật sang tiền Việt có đơn giản không?
Hiện tại các ngân hàng Việt Nam đều cho phép đổi tiền Việt sang tiền Nhật, tuy nhiên mỗi ngân hàng lại có mức giá khác nhau. Do đó, để kiểm tra chính xác bạn có thể cập nhật tỷ giá hối đoái hằng ngày của các ngân hàng để so sánh giá mua vào và bán ra.
Đổi tiền Việt sang tiền Nhật khá đơn giản, bạn chỉ cần mang tiền ra ngân hàng hoặc một số tiệm vàng được cấp phép quy đổi ngoại tệ để giao dịch. Thủ tục quy đổi khá đơn giản không cần phải cung cấp các giấy tờ cá nhân khác.
Tuy nhiên quy đổi tiền Nhật sang tiền Việt khá khó khăn nhất là đối với các giao dịch lớn. Ngân hàng phía sẽ yêu cầu bạn cung cấp các loại giấy tờ chứng minh bạn có đi sang Nhật hay không thông qua các chứng từ như vé máy bay, thẻ học sinh hoặc giấy báo nhập học…
Nếu bạn đang ở Nhật Bản thì chỉ cần cung cấp hộ chiếu là được phép quy đổi. Hiện nay một số tiệm vàng được cấp phép quy đổi thủ tục sẽ đơn giản và phục vụ tân nơi nếu bạn có nhu cầu quy đổi với số lượng lớn.
Trên đây là toàn bộ thông tin giải đáp tỷ giá quy đổi 1 man bằng bao nhiêu tiền Việt, 10 man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt, 20 man bằng bao nhiêu tiền Việt. Hy vọng với những chia sẻ của chúng tôi giúp bạn đọc nắm rõ và chủ động trong các giao dịch tài chính và ngoại hối liên quan đến đồng Yên của Nhật.